BÁO GIÁ CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM
Điều hòa trung tâm với những tính năng tuyệt vời không chỉ được sử dụng cho tòa nhà, biệt thự, siêu thị, văn phòng,… mà còn rất được ưa chuộng sử dụng cho các hộ gia đình. Do đó, báo giá chi phí lắp đặt hệ thống điều hòa trung tâm VRV, VRF 2022 được nhiều người quan tâm. Nếu bạn cũng đang có nhu cầu lắp đặt điều hòa trung tâm và đang có cùng thắc mắc như trên. Hãy theo dõi chi tiết dưới nội dung sau đây của 369hoanggia.com để có thể xác định được dự toán chính xác nhất nhé!

369 Hoàng Gia Kính Chào Quý Khách!
Chúng tôi tự hào là đơn vị với nhiều năm kinh nghiệm sở hữu nhiều đội ngũ thợ giỏi lành nghề. Được đào tạo chuyên sâu – Nhiệt tình với công việc tháo lắp điều hòa, phục vụ tận tình. Chúng tôi luôn mong muốn đem đến cho khách hàng sự hài lòng, tin tưởng tuyệt đối bằng chất lượng Dịch vụ tuyệt vời cùng với chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm tốt nhất

Phương châm làm việc của chúng tôi:
? Chữ tín quý hơn vàng 9999.
? Khảo sát + Tư vấn + Thiết kế tận tình
? Luôn báo giá chi tiết và rõ ràng trước khi làm (kể cả cái nhỏ nhất)
? Tư vấn cách tốt nhất để giảm chi phí cho khách hàng
? Lắp điều hòa đúng kỹ thuật để đảm bảo cho sức khỏe
? Cẩn thận tỉ mỉ từng khâu thi công.
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi:
✅ Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên môn, kinh nghiệm giỏi
✅ Thái độ tác phong làm việc nhanh nhẹn, chuyên nghiệp, tận tình.
✅ Chi phí sửa chữa điều hòa tại Hà Nội luôn cạnh tranh hấp dẫn, rõ ràng.
✅ Linh kiện thay thế có tem mác, giấy tờ cụ thể, hàng mới 100%.
✅ Không hài lòng được từ chối thanh toán.
✅ Sửa triệt để các lỗi, không phát sinh chi phí.
✅ Sẵn sàng hỗ trợ, giải quyết vấn đề nhanh chóng.

Quy trình lắp đặt điều hòa trung tâm của 369hoanggia.com
Kỹ thuật lắp đặt điều hòa trung tâm có ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả hoạt động của hệ thống điều hòa trung tâm. Một quy trình lắp đặt điều hòa trung tâm chuẩn tại tổng kho điều hòa của 369 HOÀNG GIA bao gồm các bước:
Bước 1: Tìm hiểu ưu điểm của việc lắp đặt điều hòa trung tâm
Sự phát triển của công nghệ cùng với sự hiện đại hóa của các thiết bị điện tử, điện lạnh. Con người đang theo đuổi một cuộc sống tốt đẹp hơn và đó là lý do có sự xuất hiện của các thiết bị điện. Vốn được sử dụng tại các văn phòng hay công sở hiện tại đã xuất hiện trong nhiều gia đình. Cùng tìm hiểu những ưu điểm vượt trội của điều hòa trung tâm, đây là dòng máy lạnh luôn được nhiều người ưa chuộng trên thị trường máy lạnh hiện nay
- Lắp đặt linh hoạt với chiều dài đường ống tối đa là 165m, tổng chiều dài lên đến 1000m. Giúp tiết kiệm chi phí đường ống.
- Thuận lợi bảo trì, bảo dưỡng hệ thống. vận hành êm ái cùng hiệu suất hoạt động cao
- Chế độ thông minh: khử âm thanh và khử bụi tốt
- Quản lý dễ dàng hệ thống thông qua hệ thống điều khiển trung tâm thông minh
- Chức năng chạy kiểm tra tự động, lưu trữ dữ liệu. Giúp tối ưu hóa vận hành bảo trì sửa chữa
Bước 2: Lên bản vẽ mặt bằng cho không gian cần lắp
Các kỹ thuật viên sẽ trực tiếp xuống khảo sát không gian mà chủ đầu tư cần lắp đặt điều hòa
Tính công suất của từng phòng:
Việc tính công suất lạnh từng phòng thường áp dụng 2 phương pháp là tính theo hệ số kinh nghiệm và bằng phần mềm tính tải lạnh và sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xác định công suất lạnh tương đối chính xác.
Chọn kiểu Dàn lạnh trong phòng, dàn nóng bên ngoài và bố trí theo kiến trúc có sẵn của mặt bằng
Việc chọn kiểu dàn lạnh sẽ dự vào các yều tố như mục đích sử dụng của không gian như yêu cầu thẩm mỹ, mức độ cao cấp so với năng lực tài chính của chủ đầu tư vì các kiểu Dàn lạnh có cùng công suất nhưng khác nhau về kiểu dáng sẽ có giá thành khác nhau.
Bố trí thiết kế dàn nóng, dàn lạnh theo trình tự cụ thể
Việc chọn kiểu dàn lạnh sẽ dự vào các yều tố như mục đích sử dụng của không gian như yêu cầu thẩm mỹ, mức độ cao cấp so với năng lực tài chính của chủ đầu tư vì các kiểu Dàn lạnh có cùng công suất nhưng khác nhau về kiểu dáng sẽ có giá thành khác nhau.
Chạy phần mềm, cấu hình cho điều hòa
Các phần mềm hỗ trợ thường được các Nhà sản xuất cung cấp miễn phí và hỗ trợ hướng dẫn sử dụng qua các khóa huấn luyện. Sau khi chọn xong công suất và kiểu Dàn lạnh cho mỗi không gian sẽ dựa vào các vị trí thiết bị trên mặt bằng bản vẽ và thông số trên Catalogue sản phẩm để vào chọn nhập vào phần mềm tính chọn (Selection Software) chọn tỉ lệ kết nối và nạp các thông số cần thiết của công trình như nhiệt độ môi trường, nhiệt độ làm lạnh, các độ cao chênh lệch, chiều dài các đoạn ống trục, ống nhánh để xuất ra một sơ đồ nguyên lý và Danh sách đầy đủ Model thiết bị phụ kiện.
Bước 3: Đưa ra bảng chào giá cho các thiết bị
Chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá chi tiết đến với khách hàng cho các thiết bị và sẽ tư vấn những chương trình khuyến mại áp dụng cho quý khách hàng.
Bước 4: Báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm (nhân công, vật tư)
Hai bên sẽ thống nhất về giá cả nhân công, vật tư ban đầu và giá cả trong quá trình lắp đặt nếu có phát sinh.
Bước 5: Thi công lắp đặt
Sau khi đã hoàn tất những bước trên chúng tôi sẽ cho kỹ thuật viên tiến hành thi công lắp đặt cho quý khách hàng, nhanh chóng, đảm bảo an toàn, đúng quy trình của sản phẩm, không bỏ qua bước nào dù là nhỏ nhất.
Quý khách hãy yên tâm!
Bước 6: Bàn giao công trình, phổ biến về chế độ bảo hành
Sau khi thi công hoàn tất, chúng tôi sẽ kiểm tra lại một lượt với khách hàng, hướng dẫn khách hàng sử dụng, tư vấn kỹ thuật, phổ biến quy chế bảo hành ký kết các giấy tờ càn thiết để quý khách có thể hưởng chế độ bảo hành.
Chúng tôi CAM KẾT sẽ đem lại sự hài lòng cho quý Khách hàng. Xin chân thành cảm ơn!
BẢNG BÁO GIÁ CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV, VRF:
Không giống như điều hòa cục bộ, điều hòa trung tâm với cấu tạo phức tạp hơn. Do đó, quá trình thiết kế và thi công cũng yêu cầu sự chính xác và tỉ mỉ hơn. Dự toán chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm bao gồm:

Báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm – Chi phí phần thiết bị
Phần thiết bị bao gồm: chi phí giàn nóng (máy nén) và dàn lạnh. Trong đó, dàn lạnh của điều hòa trung tâm khá đa dạng. Thông thường, mức giá này thường được đưa ra bởi các đơn vị phân phối. Do đó, quý khách hoàn toàn có thể tham khảo các đơn vi cung ứng thích hợp cũng như lựa chọn kiểu dàn lạnh phù hợp với chi phí và thiết kế của công trình. Tuy nhiên, chi phí phần thiết bị là sản phẩm của nhà sản xuất. Nên chất lượng là như nhau trừ trường hợp có những đơn vị sử dụng sản phẩm hàng giả, hàng nhái hoặc hàng đã qua sử dụng sửa chữa lại.
Chi phí phần vật tư
Để lắp đặt điều hòa trung tâm cần rất nhiều các loại vật tư đi kèm như:
- Ống đồng
- Dây điện cấp nguồn
- Các loại giá đỡ giàn nóng
- Bảo ôn
- ống nước
- Atomat
- Dây thoát nước
- Đai giá,….
Phần vật tư lưu ý đơn giá thường chênh lệch giữa các nhà thầu do có thể chất lượng vật tư không đồng bộ. Giá của chi phí phần vật tư này không hề rẻ. Vì thế, quý khách cần lưu ý bóc tách kỹ lưỡng chi phí phần vật tư để nắm được chi phí cụ thể.
Dưới đây là báo giá chi phí vật tư từ 369 HOÀNG GIA cho quý khách tham khảo:
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | TỔNG ĐƠN GIÁ |
Ống đồng và bảo ôn | ||||
1 | Ống đồng toàn phát 6×10 dày 7.1 kèm bảo ôn | M | 1 | 241.000 |
2 | Ống đồng toàn phát 6×12 dày 7.1 kèm bảo ôn | M | 1 | 277.700 |
3 | Ống đồng toàn phát 6×16 dày 7.1 kèm bảo ôn | M | 1 | 315.500 |
4 | Ống đồng toàn phát 10×16 dày 7.1 kèm bảo ôn | M | 1 | 352.500 |
5 | Ống đồng toàn phát 10×16 dày 7.1 kèm bảo ôn | M | 1 | 397.300 |
6 | Ống đồng toàn phát 10×19 dày 8.1 kèm bảo ôn kèm bảo ôn | M | 1 | 476.800 |
7 | Ống đồng toàn phát D6 dày 7.1 | M | 1 | 75.800 |
8 | Ống đồng toàn phát D10 dày 7.1 | M | 1 | 108.800 |
9 | Ống đồng toàn phát D12 dày 7.1 | M | 1 | 139.200 |
10 | Ống đồng toàn phát D16 dày 7.1 | M | 1 | 178.400 |
11 | Bảo ôn Superlon 6 dày 13 | M | 1 | 21.700 |
12 | Bảo ôn Superlon 10 dày 13 | M | 1 | 24.400 |
13 | Bảo ôn Superlon 12 dày 13 | M | 1 | 28.600 |
14 | Bảo ôn Superlon 16 dày 13 | M | 1 | 32.800 |
15 | Bảo ôn Superlon 19 dày 13 | M | 1 | 42.800 |
16 | Ống đồng toàn phát D6 dày 8,1 | M | 1 | 89.600 |
17 | Ống đồng toàn phát D10 dày 8,1 | M | 1 | 126.285 |
18 | Ống đồng toàn phát D12 dày 8,1 | M | 1 | 169.650 |
19 | Ống đồng toàn phát D16 dày 8,1 | M | 1 | 204.285 |
20 | Ống đồng toàn phát D19 dày 8,1 | M | 1 | 275.085 |
21 | Bảo ôn Superlon 41 dày 19 | M | 1 | 121.860 |
22 | Nạp Gas bổ sung lắp VRV Gas R410A | M | 1 | 470.000 |
DÂY ĐIỆN | ||||
23 | Dây điện cadisun 2×0,75 | M, | 1 | 12.080 |
24 | Dây điện cadisun 2×1.0 | M | 1 | 14.035 |
25 | Dây điện cadisun 2×1.0 | M | 1 | 11.275 |
26 | Dây điện cadisun 1×2.5 | M | 1 | 14.300 |
27 | Dây điện cadisun 2×1.5 | M | 1 | 17.715 |
28 | Dây điện cadisun 2×2.5 | M | 1 | 24.300 |
29 | Dây điện cadisun 2×4 | M | 1 | 40.300 |
30 | Dây điện Trần Phú 2×0,75 | M | 1 | 13.550 |
31 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | M | 91.200 | |
32 | Dây nguồn 3 pha 4×6 cadisun | M | 1 | 143.500 |
32 | Dây nguồn 3 pha 3×10+1×6 cadisun | M | 1 | 194.250 |
33 | Dây nguồn 3 pha 3×16+1×10 cadisun | M | 1 | 279.500 |
34 | Ống ghen mềm D20 | M | 1 | 12.815 |
35 | Ống ghen cứng pvc Tiền phong D15 | M | 1 | 28.070 |
36 | Vật tư phụ ( băng keo, kẹp cốt, cầu nối) 3% vật tư chính | GÓI | 1 | |
ỐNG NƯỚC VÀ BẢO ÔN ỐNG NƯỚC | ||||
37 | Ống nước PVC tiền phong D21 | M | 1 | 24.000 |
38 | Ống nước PVC tiền phong D27 | M | 1 | 28.000 |
39 | Ống nước PVC tiền phong D34 | M | 1 | 35.000 |
40 | Ống nước PVC tiền phong D42 | M | 1 | 46.000 |
41 | Ống nước PVC tiền phong D48 | M | 1 | 52.000 |
42 | Ống nước PVC tiền phong D60 | M | 1 | 77.600 |
43 | Bảo ôn ống nước superlon D21 dày 10 | M | 1 | 23.800 |
44 | Bảo ôn ống nước superlon D27 dày 10 | M | 1 | 29.800 |
45 | Bảo ôn ống nước superlon D34 dày 10 | M | 1 | 38.400 |
46 | Bảo ôn ống nước superlon D42 dày 10 | M | 1 | 43.200 |
47 | Bảo ôn ống nước superlon D48 dày 10 | M | 1 | 47.400 |
48 | Bảo ôn ống nước superlon D60 dày 10 | M | 1 | 60.600 |
49 | Bảo ôn ống nước superlon D21 dày 13 | M | 1 | 35.800 |
50 | Bảo ôn ống nước superlon D27 dày 13 | M | 1 | 41.800 |
51 | Bảo ôn ống nước superlon D34 dày 13 | M | 1 | 52.800 |
52 | Bảo ôn ống nước superlon D42 dày 13 | M | 1 | 58.800 |
53 | Bảo ôn ống nước superlon D48 dày 13 | M | 1 | 66.000 |
54 | Bảo ôn ống nước superlon D60 dày 13 | M | 1 | 82.200 |
55 | Vật tư phụ ( mang sông, cút, chếch, keo, tê) 12% vật tư chính | GÓI | 1 | |
GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | ||||
56 | Giá đỡ cục nóng VRV 4-6 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | BỘ | 1 | 680.000 |
57 | Giá đỡ cục nóng VRV 8-9 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | BỘ | 1 | 900.000 |
58 | Giá đỡ cục nóng VRV 6-12 kiểu ngồi ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | BỘ | 1 | 2.100.000 |
59 | Giá đỡ treo tường máy 9000-12000 BTU | BỘ | 1 | 110.000 |
60 | Giá đỡ treo tường máy 18000-24000 BTU | BỘ | 1 | 150.000 |
61 | Giá đỡ treo tường máy 30000-50000 BTU | BỘ | 1 | 450.000 |
62 | Giá đỡ kiểu Ngồi máy 18000-24000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | BỘ | 1 | 250.000 |
63 | Giá đỡ kiểu Ngồi máy 30000-50000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | BỘ | 1 | 550.000 |
64 | Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 9000-12000 BTU | BỘ | 1 | 290.000 |
65 | Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 18000-24000 BTU | BỘ | 1 | 350.000 |
66 | Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 30000-50000 BTU | BỘ | 1 | 800.000 |
67 | Vật tư phụ (bulong, ốc vít, nơ, nở đạn, đệm chống rung) 15% vật tư chính | GÓI | 1 | |
Vật tư kèm theo | ||||
68 | Atomat LS 25A/3 pha | CHIẾC | 1 | 510.000 |
69 | Atomat Ls 30A/1 pha | CHIẾC | 1 | 205.000 |
70 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | BỘ | 1 | 150.000 |
71 | Quang treo ống đồng, ống nước D60 đã kèm ti | BỘ | 1 | 40.000 |
72 | Mối hàn nối ống | MỐI | 1 | 30.000 |
73 | Nén nito thử bền và vệ sinh đường ống | BỘ | 1 | 170.000 |
74 | Hút chân không và thử kín | LẦN | 1 | 50.000 |
Ống gió | ||||
75 | Ống gió mềm không kèm bảo ôn D100 | M | 1 | 50.000 |
76 | Ống gió mềm không kèm bảo ôn D150 | M | 1 | 65.000 |
77 | Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D200 | M | 1 | 95.000 |
78 | Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D250 | M | 1 | 105.000 |
79 | Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D300 | M | 1 | 130.000 |
80 | Ống gió tròn xoắn tôn hoa sen dày 0.75 D100 | M | 1 | 165.000 |
81 | Ống gió tròn xoắn tôn hoa sen dày 0.75 D150 | M | 1 | 302.000 |
82 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 200x150mm | M | 1 | 520.000 |
83 | Ống gió kích thước: 300×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm | M | 1 | 630.000 |
84 | Ống gió kích thước: 400×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm | M | 1 | 730.000 |
85 | Ống gió kích thước: 500×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm | M | 1 | 800.000 |
86 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 250x150mm | M | 1 | 570.000 |
Ống gió Cứng kèm bảo ôn | ||||
87 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 200x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 595.000 |
88 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 250x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 670.000 |
89 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 300x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 830.000 |
90 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 400x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 930.000 |
91 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 400x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 990.000 |
92 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 500x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 1.150.000 |
93 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 600x250mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 1.300.000 |
94 | Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 800x300mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | M | 1 | 1.850.000 |
95 | Vật tư phụ ( băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) 5% vật tư chính | GÓI | 1 | |
Ống gió Cứng không kèm bảo ôn | ||||
96 | Cút D100 | cái | 1 | 230.000 |
97 | Cút D150 | cái | 1 | 290.000 |
98 | Cút D200 | cái | 1 | 440.000 |
99 | Van gió tay gạt D100 | cái | 1 | 405.000 |
100 | Van gió tay gạt D150 | cái | 1 | 420.000 |
101 | Van gió tay gạt D200 | cái | 1 | 480.000 |
102 | Y chia D100 | cái | 1 | 350.000 |
103 | Y chia D150 | cái | 1 | 480.000 |
104 | Y chia D200 | cái | 1 | 560.000 |
105 | Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D100 | cái | 1 | 430.000 |
106 | Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D150 | cái | 1 | 480.000 |
107 | Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D200 | cái | 1 | 530.000 |
108 | Hộp gió KT 200×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75 | cái | 1 | 310.000 |
109 | Hộp gió KT 300×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75 | cái | 1 | 380.000 |
110 | Hộp gió KT 500×300, Tôn Hoa Sen dày 0.75 | cái | 1 | 440.000 |
111 | Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 200×150 | cái | 1 | 380.000 |
112 | Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 300×150 | cái | 1 | 420.000 |
113 | Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 500×300 | cái | 1 | 500.000 |
Côn thu và hộp gió | ||||
114 | Côn thu đầu máy 9000-12000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 700.000 |
115 | Côn thu đầu máy 18000 – 24000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 880.000 |
116 | Côn thu đầu máy 30000 – 50000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 1.200.000 |
117 | Côn thu đuôi máy 18000 – 24000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 880.000 |
118 | Côn thu đuôi máy 30000 – 50000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 1.250.000 |
119 | Hộp gom gió kích thước (960×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 505.000 |
120 | Hộp gom gió kích thước (1160×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 540.000 |
121 | Hộp gom gió kích thước (1400×110) Tôn Hoa Sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 670.000 |
122 | Hộp gom gió kích thước (600×600) Tôn Hoa Sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 700.000 |
123 | Hộp gom gió kích thớc (3000×300) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 570.000 |
CỬA GIÓ | ||||
124 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 | cái | 1 | 530.000 |
125 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 | cái | 1 | 580.000 |
126 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 | cái | 1 | 830.000 |
127 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 | cái | 1 | 700.000 |
128 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300 | cái | 1 | 530.000 |
129 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 | cái | 1 | 630.000 |
130 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 | cái | 1 | 680.000 |
131 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 | cái | 1 | 930.000 |
132 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 | cái | 1 | 830.000 |
133 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300 | cái | 1 | 630.000 |
134 | Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 9600×110 | cái | 1 | 160.000 |
135 | Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1160×110 | cái | 1 | 180.000 |
136 | Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1400×150 | cái | 1 | 230.000 |
137 | Lưới lọc bụi 600×600 | cái | 1 | 210.000 |
138 | Lưới lọc bụi 300×300 | cái | 1 | 160.000 |
139 | Lưới lọc bụi đuôi máy | cái | 1 | 300.000 |
140 | Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1000×150 | cái | 1 | 480.000 |
141 | Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1200×150 | cái | 1 | 530.000 |
CHÂN RẼ ỐNG GIÓ VUÔNG | ||||
142 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/150×150-L=100mm | Cái | 1 | 265.000 |
143 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/150×150-L=100mm | Cái | 1 | 335.000 |
144 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:500×150/350×150-L=150mm | Cái | 1 | 435.000 |
145 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/200×200-L=100mm | Cái | 1 | 365.000 |
146 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:375×250/200×200-L=125mm | Cái | 1 | 335.000 |
147 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:450×200/300×200-L=125mm | Cái | 1 | 315.000 |
148 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/D150-L=100mm | 1 | 305.000 | |
149 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/D200-L=100mm | Cái | 1 | 335.000 |
Thiết bị điện | ||||
150 | Máng điện KT 150×100 | |||
Cút máng điện KT 150×100 | ||||
151 | Giá đỡ máng điện bằng V đa năng | Cái | 1 | 95.000 |
152 | Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D16mm | m | 1 | 20.000 |
153 | Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D20mm | m | 1 | 24.000 |
154 | Ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D25mm | m | 1 | 30.000 |
155 | Lover hướng dòng quạt dàn nóng ( tôn hoa sen dày 1.0mm, Kt 800x1240x765) | Cái |
Chi phí phần nhân công
Nhân công chính là người trực tiếp thực hiện lắp đặt điều hòa trung tâm. Đây cũng là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến hiệu quả của công việc. Chi phí nhân công thường được tính theo khối lượng công việc. Chi phí này thường phụ thuộc vào công suất máy và mức độ phức tạp trong thi công (tay nghề của đơn vị thi công).
Báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm (chi phí phần nhân công) tại 369 HOÀNG GIA hiện nay như sau:
STT | Chi phí nhân công lắp đặt | ĐVT | Số lượng | Báo giá |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 4-6HP | Dàn | 1 | 920.000 | |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 8-9HP | Dàn | 1 | 1.150.000 | |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 6-8HP | Dàn | 1 | 1.840.000 | |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 10-12HP | Dàn | 1 | 2.530.000 | |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 14-20HP | Dàn | 1 | 2.875.000 | |
Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 18-34 BTU | Dàn | 1 | 870.000 | |
Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 9-12 BTU | Dàn | 1 | 650.000 | |
Nhân công lắp đặt dàn lạnh Casset multi | Dàn | 1 | 500.000 | |
Nhân công lắp dàn nóng Multi 36-48000 | Dàn | 1 | 650.000 | |
Nhân công lắp dàn nóng Multi 18-30000 | Dàn | 1 | 500.000 | |
Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 9000-12000 | Dàn | 1 | 230.000 | |
Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 18-24000 | Dàn | 1 | 280.000 | |
Nhân công lắp máy treo tường 9000-12000 BTU | Bộ | 1 | 280.000 | |
Nhân công lắp máy treo tường 18000-24000 BTU | Bộ | 1 | 380.000 | |
Nhân công lắp máy âm trần casset 12000-24000 BTU | Máy | 1 | 750.000 | |
Nhân công lắp máy âm trần cassett 28000 – 48000 BTU | Máy | 1 | 850.000 | |
Nhân công lắp máy âm trần ống gió 9000-24000 BTU | Máy | 1 | 1.100.000 | |
Nhân công lắp máy âm trần ống gió 28000 – 48000 BTU | Máy | 1 | 1.200.000 | |
Nhân công tháo máy treo tường | Máy | 1 | 150.000 | |
Nhân công tháo máy âm trần casset | Máy | 1 | 300.000 | |
Nhân công tháo máy âm trần ống gió | Máy | 1 | 900.000 | |
Nhân công đục tường có kèm chát sơ bộ | m | 1 | 80.000 |
Để an tâm nhất, quý khách hãy tìm cho mình một đơn vị thi công uy tín để an tâm về chất lượng cũng như giá thành. Và 369hoanggia.com chính là một đơn vị như thế!
Để lấy báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm VRV, VRF 2022 mới nhất. Quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá mới nhất !