BÁO GIÁ CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM

Điều hòa trung tâm với những tính năng tuyệt vời không chỉ được sử dụng cho tòa nhà, biệt thự, siêu thị, văn phòng,… mà còn rất được ưa chuộng sử dụng cho các hộ gia đình. Do đó, báo giá chi phí lắp đặt hệ thống điều hòa trung tâm VRV, VRF 2022 được nhiều người quan tâm. Nếu bạn cũng đang có nhu cầu lắp đặt điều hòa trung tâm và đang có cùng thắc mắc như trên. Hãy theo dõi chi tiết dưới nội dung sau đây của 369hoanggia.com để có thể xác định được dự toán chính xác nhất nhé!

kỹ sư

369 Hoàng Gia Kính Chào Quý Khách!

   Chúng tôi tự hào là đơn vị với nhiều năm kinh nghiệm sở hữu nhiều đội ngũ thợ giỏi lành nghề. Được đào tạo chuyên sâu – Nhiệt tình với công việc tháo lắp điều hòa, phục vụ tận tình. Chúng tôi luôn mong muốn đem đến cho khách hàng sự hài lòng, tin tưởng tuyệt đối bằng chất lượng Dịch vụ tuyệt vời cùng với chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm tốt nhất

Xem chi tiết
phương châm làm việc

Phương châm làm việc của chúng tôi:

? Chữ tín quý hơn vàng 9999.

? Khảo sát + Tư vấn + Thiết kế tận tình

? Luôn báo giá chi tiết và rõ ràng trước khi làm (kể cả cái nhỏ nhất

? Tư vấn cách tốt nhất để giảm chi phí cho khách hàng 

? Lắp điều hòa đúng kỹ thuật để đảm bảo cho sức khỏe

? Cẩn thận tỉ mỉ từng khâu thi công.

Đội ngũ nhân viên của chúng tôi:

✅  Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên môn, kinh nghiệm giỏi
✅ Thái độ tác phong làm việc nhanh nhẹn, chuyên nghiệp, tận tình.
✅ Chi phí sửa chữa điều hòa tại Hà Nội luôn cạnh tranh hấp dẫn, rõ ràng.
✅  Linh kiện thay thế có tem mác, giấy tờ cụ thể, hàng mới 100%.
✅  Không hài lòng được từ chối thanh toán.
✅  Sửa triệt để các lỗi, không phát sinh chi phí.
✅  Sẵn sàng hỗ trợ, giải quyết vấn đề nhanh chóng.

đội ngũ nhân viên

Quy trình lắp đặt điều hòa trung tâm của 369hoanggia.com

Kỹ thuật lắp đặt điều hòa trung tâm có ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả hoạt động của hệ thống điều hòa trung tâm. Một quy trình lắp đặt điều hòa trung tâm chuẩn tại tổng kho điều hòa của 369 HOÀNG GIA bao gồm các bước:

Bước 1: Tìm hiểu ưu điểm của việc lắp đặt điều hòa trung tâm

Sự phát triển của công nghệ cùng với sự hiện đại hóa của các thiết bị điện tử, điện lạnh. Con người đang theo đuổi một cuộc sống tốt đẹp hơn và đó là lý do có sự xuất hiện của các thiết bị điện. Vốn được sử dụng tại các văn phòng hay công sở hiện tại đã xuất hiện trong nhiều gia đình. Cùng tìm hiểu những ưu điểm vượt trội của điều hòa trung tâm, đây là dòng máy lạnh luôn được nhiều người ưa chuộng trên thị trường máy lạnh hiện nay

  • Lắp đặt linh hoạt với chiều dài đường ống tối đa là 165m, tổng chiều dài lên đến 1000m. Giúp tiết kiệm chi phí đường ống.
  • Thuận lợi bảo trì, bảo dưỡng hệ thống. vận hành êm ái cùng hiệu suất hoạt động cao
  • Chế độ thông minh: khử âm thanh và khử bụi tốt
  • Quản lý dễ dàng hệ thống thông qua hệ thống điều khiển trung tâm thông minh
  • Chức năng chạy kiểm tra tự động, lưu trữ dữ liệu. Giúp tối ưu hóa vận hành bảo trì sửa chữa

Bước 2: Lên bản vẽ mặt bằng cho không gian cần lắp

Các kỹ thuật viên sẽ trực tiếp xuống khảo sát không gian mà chủ đầu tư cần lắp đặt điều hòa

Tính công suất của từng phòng:

Việc tính công suất lạnh từng phòng thường áp dụng 2 phương pháp là tính theo hệ số kinh nghiệm và bằng phần mềm tính tải lạnh và sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xác định công suất lạnh tương đối chính xác.

Chọn kiểu Dàn lạnh trong phòng, dàn nóng bên ngoài và bố trí theo kiến trúc có sẵn của mặt bằng

Việc chọn kiểu dàn lạnh sẽ dự vào các yều tố như mục đích sử dụng của không gian như yêu cầu thẩm mỹ, mức độ cao cấp so với năng lực tài chính của chủ đầu tư vì các kiểu Dàn lạnh có cùng công suất nhưng khác nhau về kiểu dáng sẽ có giá thành khác nhau.

Bố trí thiết kế dàn nóng, dàn lạnh theo trình tự cụ thể

Việc chọn kiểu dàn lạnh sẽ dự vào các yều tố như mục đích sử dụng của không gian như yêu cầu thẩm mỹ, mức độ cao cấp so với năng lực tài chính của chủ đầu tư vì các kiểu Dàn lạnh có cùng công suất nhưng khác nhau về kiểu dáng sẽ có giá thành khác nhau.

Chạy phần mềm, cấu hình cho điều hòa

Các phần mềm hỗ trợ thường được các Nhà sản xuất cung cấp miễn phí và hỗ trợ hướng dẫn sử dụng qua các khóa huấn luyện. Sau khi chọn xong công suất và kiểu Dàn lạnh cho mỗi không gian sẽ dựa vào các vị trí thiết bị trên mặt bằng bản vẽ và thông số trên Catalogue sản phẩm để vào chọn nhập vào phần mềm tính chọn (Selection Software) chọn tỉ lệ kết nối và nạp các thông số cần thiết của công trình như nhiệt độ môi trường, nhiệt độ làm lạnh, các độ cao chênh lệch, chiều dài các đoạn ống trục, ống nhánh để xuất ra một sơ đồ nguyên lý và Danh sách đầy đủ Model thiết bị phụ kiện.

Bước 3: Đưa ra bảng chào giá cho các thiết bị

Chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá chi tiết đến với khách hàng cho các thiết bị và sẽ tư vấn những chương trình khuyến mại áp dụng cho quý khách hàng.

Bước 4: Báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm (nhân công, vật tư)

Hai bên sẽ thống nhất về giá cả nhân công, vật tư ban đầu và giá cả trong quá trình lắp đặt nếu có phát sinh.

Bước 5: Thi công lắp đặt

Sau khi đã hoàn tất những bước trên chúng tôi sẽ cho kỹ thuật viên tiến hành thi công lắp đặt cho quý khách hàng, nhanh chóng, đảm bảo an toàn, đúng quy trình của sản phẩm, không bỏ qua bước nào dù là nhỏ nhất.

Quý khách hãy yên tâm!

Bước 6: Bàn giao công trình, phổ biến về chế độ bảo hành

Sau khi thi công hoàn tất, chúng tôi sẽ kiểm tra lại một lượt với khách hàng, hướng dẫn khách hàng sử dụng, tư vấn kỹ thuật, phổ biến quy chế bảo hành ký kết các giấy tờ càn thiết để quý khách có thể hưởng chế độ bảo hành.

Chúng tôi CAM KẾT sẽ đem lại sự hài lòng cho quý Khách hàng. Xin chân thành cảm ơn!

BẢNG BÁO GIÁ CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV, VRF:

Không giống như điều hòa cục bộ, điều hòa trung tâm với cấu tạo phức tạp hơn. Do đó, quá trình thiết kế và thi công cũng yêu cầu sự chính xác và tỉ mỉ hơn. Dự toán chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm bao gồm:

bao-gia-chi-phi-lap-dat-dieu-hoa-trung-tam

Báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm – Chi phí phần thiết bị

Phần thiết bị bao gồm: chi phí giàn nóng (máy nén) và dàn lạnh. Trong đó, dàn lạnh của điều hòa trung tâm khá đa dạng. Thông thường, mức giá này thường được đưa ra bởi các đơn vị phân phối. Do đó, quý khách hoàn toàn có thể tham khảo các đơn vi cung ứng thích hợp cũng như lựa chọn kiểu dàn lạnh phù hợp với chi phí và thiết kế của công trình. Tuy nhiên, chi phí phần thiết bị là sản phẩm của nhà sản xuất. Nên chất lượng là như nhau trừ trường hợp có những đơn vị sử dụng sản phẩm hàng giả, hàng nhái hoặc hàng đã qua sử dụng sửa chữa lại.

Chi phí phần vật tư

Để lắp đặt điều hòa trung tâm cần rất nhiều các loại vật tư đi kèm như:

  • Ống đồng
  • Dây điện cấp nguồn
  • Các loại giá đỡ giàn nóng
  • Bảo ôn
  • ống nước
  • Atomat
  • Dây thoát nước
  • Đai giá,….

Phần vật tư lưu ý đơn giá thường chênh lệch giữa các nhà thầu do có thể chất lượng vật tư không đồng bộ. Giá của chi phí phần vật tư này không hề rẻ. Vì thế, quý khách cần lưu ý bóc tách kỹ lưỡng chi phí phần vật tư để nắm được chi phí cụ thể.

Dưới đây là báo giá chi phí vật tư từ 369 HOÀNG GIA cho quý khách tham khảo:

STTVẬT TƯĐVTSỐ LƯỢNGTỔNG ĐƠN GIÁ
 Ống đồng và bảo ôn 
1Ống đồng toàn phát 6×10 dày 7.1 kèm bảo ônM1241.000
2Ống đồng toàn phát 6×12 dày 7.1 kèm bảo ônM1277.700
3Ống đồng toàn phát 6×16 dày 7.1 kèm bảo ôn            M1315.500
4Ống đồng toàn phát 10×16 dày 7.1 kèm bảo ôn     M1352.500
5Ống đồng toàn phát 10×16 dày 7.1 kèm bảo ôn     M1397.300
6Ống đồng toàn phát 10×19 dày 8.1 kèm bảo ôn kèm bảo ôn     M1476.800
7Ống đồng toàn phát D6 dày 7.1M175.800
8Ống đồng toàn phát D10 dày 7.1           M1108.800
9Ống đồng toàn phát D12 dày 7.1           M1139.200
10Ống đồng toàn phát D16 dày 7.1  M1178.400
11Bảo ôn Superlon 6 dày 13  M121.700
12Bảo ôn Superlon 10 dày 13M124.400
13Bảo ôn Superlon 12 dày 13     M128.600
14Bảo ôn Superlon 16 dày 13     M132.800
15Bảo ôn Superlon 19 dày 13     M142.800
16Ống đồng toàn phát D6 dày 8,1         M189.600
17Ống đồng toàn phát D10 dày 8,1         M1126.285
18Ống đồng toàn phát D12 dày 8,1         M1             169.650
19Ống đồng toàn phát D16 dày 8,1         M1204.285
20Ống đồng toàn phát D19 dày 8,1         M1275.085
21Bảo ôn Superlon 41 dày 19M1121.860
22Nạp Gas bổ sung lắp VRV Gas R410AM1470.000
 DÂY ĐIỆN   
23Dây điện cadisun 2×0,75M,112.080
24Dây điện cadisun 2×1.0 M1              14.035
25Dây điện cadisun 2×1.0 M1 11.275
26Dây điện cadisun 1×2.5 M114.300
27Dây điện cadisun 2×1.5 M117.715
28Dây điện cadisun 2×2.5 M124.300
29Dây điện cadisun 2×4    M140.300
30Dây điện Trần Phú 2×0,75      M113.550
31Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisunM   91.200
32Dây nguồn 3 pha 4×6 cadisunM1             143.500
32Dây nguồn 3 pha 3×10+1×6 cadisunM1194.250
33Dây nguồn 3 pha 3×16+1×10 cadisunM1279.500
34Ống ghen mềm D20M112.815
35Ống ghen cứng pvc Tiền phong D15  M128.070
36Vật tư phụ ( băng keo, kẹp cốt, cầu nối) 3% vật tư chínhGÓI1 
 ỐNG NƯỚC VÀ BẢO ÔN ỐNG NƯỚC   
37Ống nước PVC tiền phong D21M1  24.000
38Ống nước PVC tiền phong D27         M1  28.000
39Ống nước PVC tiền phong D34         M135.000
40Ống nước PVC tiền phong D42         M146.000
41Ống nước PVC tiền phong D48         M152.000
42Ống nước PVC tiền phong D60  M177.600
43Bảo ôn ống nước superlon D21 dày 10        M123.800
44Bảo ôn ống nước superlon D27 dày 10        M129.800
45Bảo ôn ống nước superlon D34 dày 10        M138.400
46Bảo ôn ống nước superlon D42 dày 10        M143.200
47Bảo ôn ống nước superlon D48 dày 10M1   47.400
48Bảo ôn ống nước superlon D60 dày 10        M1  60.600
49Bảo ôn ống nước superlon D21 dày 13        M135.800
50Bảo ôn ống nước superlon D27 dày 13        M141.800
51Bảo ôn ống nước superlon D34 dày 13        M152.800
52Bảo ôn ống nước superlon D42 dày 13        M158.800
53Bảo ôn ống nước superlon D48 dày 13        M166.000
54Bảo ôn ống nước superlon D60 dày 13        M182.200
55Vật tư phụ ( mang sông, cút, chếch, keo, tê) 12% vật tư chính         GÓI1 
 GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG   
56Giá đỡ cục nóng VRV 4-6 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc)BỘ1680.000
57Giá đỡ cục nóng VRV 8-9 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc)  BỘ1900.000
58Giá đỡ cục nóng VRV 6-12  kiểu ngồi ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc)  BỘ12.100.000
59Giá đỡ treo tường máy 9000-12000 BTUBỘ1110.000
60Giá đỡ treo tường máy 18000-24000 BTUBỘ1150.000
61Giá đỡ treo tường máy 30000-50000 BTUBỘ1450.000
62Giá đỡ kiểu Ngồi máy 18000-24000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc)BỘ1250.000
63Giá đỡ kiểu Ngồi máy 30000-50000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) BỘ1550.000
64Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 9000-12000 BTU BỘ1290.000
65Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 18000-24000 BTUBỘ1350.000
66Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 30000-50000 BTUBỘ1800.000
67Vật tư phụ (bulong, ốc vít, nơ, nở đạn, đệm chống rung) 15% vật tư chínhGÓI1 
 Vật tư kèm theo   
68Atomat LS 25A/3 phaCHIẾC1510.000
69Atomat Ls 30A/1 phaCHIẾC1205.000
70Ti treo dàn lạnh 1 bộ  BỘ1150.000
71Quang treo ống đồng, ống nước D60 đã kèm ti  BỘ140.000
72Mối hàn nối ống  MỐI130.000
73Nén nito thử bền và vệ sinh đường ống  BỘ1170.000
74Hút chân không và thử kín  LẦN150.000
 Ống gió   
75Ống gió mềm không kèm bảo ôn D100M1  50.000
76Ống gió mềm không kèm bảo ôn D150M1 65.000
77Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D200M195.000
78Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D250M1105.000
79Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D300M1130.000
80Ống gió tròn xoắn tôn hoa sen dày 0.75 D100     M1165.000
81Ống gió tròn xoắn tôn hoa sen dày 0.75 D150     M1302.000
82Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 200x150mmM1520.000
83Ống gió kích thước: 300×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm       M1630.000
84Ống gió kích thước: 400×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm       M1             730.000
85Ống gió kích thước: 500×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm       M1             800.000
86Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 250x150mmM1570.000
 Ống gió Cứng kèm bảo ôn   
87Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 200x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M1595.000
88Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 250x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M1             670.000
89Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 300x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M1830.000
90Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 400x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M1930.000
91Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 400x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M1990.000
92Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 500x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M11.150.000
93Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 600x250mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M11.300.000
94Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 800x300mm kèm bảo ôn PE dày 20mm M11.850.000
95Vật tư phụ ( băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) 5% vật tư chính     GÓI1 
 Ống gió Cứng không kèm bảo ôn   
96Cút D100cái1230.000
97Cút D150   cái1290.000
98Cút D200cái1440.000
99Van gió tay gạt D100cái1405.000
100Van gió tay gạt D150cái1420.000
101Van gió tay gạt D200cái1480.000
102Y chia D100cái1350.000
103Y chia D150cái1480.000
104Y chia D200cái1560.000
105Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D100cái1430.000
106Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D150cái1480.000
107Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D200cái1530.000
108Hộp gió KT 200×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75       cái1310.000
109Hộp gió KT 300×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75       cái1380.000
110Hộp gió KT 500×300, Tôn Hoa Sen dày 0.75       cái1440.000
111Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 200×150        cái1380.000
112Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 300×150        cái1420.000
113Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 500×300        cái1500.000
 Côn thu và hộp gió   
114Côn thu đầu máy 9000-12000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1700.000
115Côn thu đầu máy 18000 – 24000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1880.000
116Côn thu đầu máy 30000 – 50000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái11.200.000
117Côn thu đuôi máy 18000 – 24000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1880.000
118Côn thu đuôi máy 30000 – 50000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái11.250.000
119Hộp gom gió kích thước (960×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1505.000
120Hộp gom gió kích thước (1160×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1540.000
121Hộp gom gió kích thước (1400×110) Tôn Hoa Sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1670.000
122Hộp gom gió kích thước (600×600) Tôn Hoa Sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1700.000
123Hộp gom gió kích thớc (3000×300) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mmcái1570.000
 CỬA GIÓ   
124Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150cái1530.000
125Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150cái1580.000
126Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150cái1830.000
127Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600cái1700.000
128Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300cái1530.000
129Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150cái1630.000
130Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150cái1680.000
131Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150cái1930.000
132Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600cái1830.000
133Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300cái1630.000
134Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 9600×110cái1160.000
135Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1160×110cái1180.000
136Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1400×150cái1230.000
137Lưới lọc bụi 600×600cái1210.000
138Lưới lọc bụi 300×300cái1160.000
139Lưới lọc bụi đuôi máycái1300.000
140Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1000×150cái1480.000
141Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1200×150cái1530.000
 CHÂN RẼ ỐNG GIÓ VUÔNG   
142Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/150×150-L=100mm  Cái1265.000
143Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/150×150-L=100mm  Cái1335.000
144Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:500×150/350×150-L=150mmCái1435.000
145Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/200×200-L=100mm  Cái1365.000
146Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:375×250/200×200-L=125mmCái1335.000
147Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:450×200/300×200-L=125mmCái1315.000
148Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/D150-L=100mm 1305.000
149Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/D200-L=100mmCái1335.000
 Thiết bị điện   
150Máng điện KT 150×100   
 Cút máng điện KT 150×100   
151Giá đỡ máng điện bằng V đa năngCái195.000
152Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D16mmm120.000
153Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D20mmm124.000
154Ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D25mmm130.000
155Lover hướng dòng quạt dàn nóng ( tôn hoa sen dày 1.0mm, Kt 800x1240x765)   Cái  

Chi phí phần nhân công

Nhân công chính là người trực tiếp thực hiện lắp đặt điều hòa trung tâm. Đây cũng là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến hiệu quả của công việc. Chi phí nhân công thường được tính theo khối lượng công việc. Chi phí này thường phụ thuộc vào công suất máy và mức độ phức tạp trong thi công (tay nghề của đơn vị thi công).

Báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm (chi phí phần nhân công) tại 369 HOÀNG GIA hiện nay như sau:

STTChi phí nhân công lắp đặtĐVTSố lượngBáo giá
 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 4-6HP     Dàn1920.000
 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 8-9HPDàn11.150.000
 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 6-8HPDàn11.840.000
 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 10-12HPDàn12.530.000
 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 14-20HPDàn12.875.000
 Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 18-34 BTUDàn1870.000
 Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 9-12 BTUDàn1650.000
 Nhân công lắp đặt dàn lạnh Casset multiDàn1500.000
 Nhân công lắp dàn nóng Multi 36-48000Dàn1650.000
 Nhân công lắp dàn nóng Multi 18-30000Dàn1500.000
 Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 9000-12000Dàn1230.000
 Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 18-24000Dàn1280.000
 Nhân công lắp máy treo tường 9000-12000 BTUBộ1280.000
 Nhân công lắp máy treo tường 18000-24000 BTUBộ1380.000
 Nhân công lắp máy âm trần casset 12000-24000 BTUMáy1750.000
 Nhân công lắp máy âm trần cassett 28000 – 48000 BTUMáy1850.000
 Nhân công lắp máy âm trần ống gió 9000-24000 BTUMáy11.100.000
 Nhân công lắp máy âm trần ống gió 28000 – 48000 BTUMáy11.200.000
 Nhân công tháo máy treo tườngMáy1150.000
 Nhân công tháo máy âm trần cassetMáy1300.000
 Nhân công tháo máy âm trần ống gióMáy1900.000
 Nhân công đục tường có kèm chát sơ bộm180.000

Để an tâm nhất, quý khách hãy tìm cho mình một đơn vị thi công uy tín để an tâm về chất lượng cũng như giá thành. Và 369hoanggia.com chính là một đơn vị như thế!

Để lấy báo giá chi phí lắp đặt điều hòa trung tâm VRV, VRF 2022 mới nhất. Quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá mới nhất !